Gạch Terrazzo thông thường khi hoàn thiện bề mặt xuất hiện các hạt đá granite lấm chấm nhìn rất đẹp. Gạch được ép dưới áp lực cao nên có khả năng chịu lực tốt có thể dùng lót sân để xe hơi. Hiện nay, gạch terrazzo hiện nay được dùng cho các công trình vỉa hè đường, lát sân nhà, sân để xe hơi, lát công viên, sân trường học, sân nhà thờ, đền chùa, resort, khu đô thị, khu dân cư, nơi sinh hoạt công cộng, bể bơi, khu chung cư, …. So với các loại gạch vỉa hè khác thì Gạch Terrazzo được khách hàng ưa chuộng nhiều nhất vì rất nhiều ưu điểm như bề mặt gạch đẹp, đa dạng về màu sắc và hoa văn, khả năng chịu lực tốt, sạch sẽ dễ lau chùi, không ứ nước, dễ thi công và giá thành không quá cao.
Qui cách và mẫu mã
Gạch Terrazzo có 2 loại đã mài và chưa mài. Loại chưa mài có bề mặt nhám, phù hợp với các công trình có yêu cầu đặc biệt. Về kích thước, phổ biến nhất là kích thước 400x400x30mm. Các kích thước ít phổ biến hơn là 300x300x27mm và 500x500x33mm. Số viên tương ứng cho mỗi m2 lần lượt là 6,25 viên (loại 400x400), 11,1 viên (loại 300x300) và 4 (loại 500x500).
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (kg) |
Định mức (viên/m2) |
300x300x27 |
5 |
11,1 |
400x400x30 |
10 |
6,25 |
500x500x33 |
16 |
4 |
Bảng kích thước và trọng lượng gạch Terrazzo
Gạch Terrazzo đã được mài
Về màu sắc, gạch Terrazzo có 2 loại đơn màu và đa màu. Loại đơn màu chỉ duy nhất một màu như xám, đỏ, vàng, xanh,…. Loại đa màu trên viên gạch có nhiều màu ở các phần khác nhau của viên gạch. Loại đa màu có giá đắt hơn.
Gạch Terrazzo đơn màu
Gạch Terrazzo đa màu
Về hoa văn, gạch Terrazzo có hoa văn cực kỳ đa dạng với hàng trăm hoa văn khác nhau. Khách hàng có thể lựa chọn hoặc yêu cầu nhà sản xuất làm theo mẫu yêu cầu. Các mẫu hoa văn phổ biến nhất là gạch lát Terrazzo 300 x 300 1011, gạch lát Terrazzo 400 x 400 124, gạch lát Terrazzo 400 x 400 1002 ....
Thông số kỹ thuật
Gạch Terrazzo có cường độ nén 20N/mm2, gạch thông thường phải đạt mác 200 theo TCVN và sai số đô phẳng phải từ 1-1.5mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG |
|||||
Độ hút nước |
Độ mài mòn |
Độ bền uốn |
Độ bền nén |
Sai số chiều dày |
Sai số độ phẳng |
Max = 15% theo thể tích |
Max 26 mm2 50C m2 |
Min 5N/mm2 |
Min 20N/mm2 |
±3mm |
1÷1,5 mm |
Địa chỉ: 179 Đỗ Tấn Phong, Tân Đông Hiệp, TP Dĩ An , Bình Dương
Điện thoại: 0913 204 539_ 0986 322 575
Email: gachbinhduongvn@gmail.com